Mình đã trở lại rồi đây, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng chủ đề tất niên
TỪ VỰNG VỀ ẨM THỰC TRONG BỮA TIỆC TẤT NIÊN
1. 白 斩 鸡 / bái zhǎn jī/: Thịt gà luộc
2. 春 卷 /chūn juǎn/: Nem rán
3. 肉 团 /ròu tuán/: Giò lụa
4. 奶 油 芦 笋 汤 /nǎi yóu lúsǔn tāng/: Canh măng
6. 肉 冻 /rò dòng/: Thịt đông
7. 糯 米 饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi
8. 烤 鸡 /kǎo jī/: gà quay
9. 煨 鸡 /wēi jī/: gà hầm
10. 猪 排 /zhūpái/: sườn lợn
11. 牛 排 /niúpái/: sườn bò, bò bít tết
12. 鱼 排 /yú pái/: cá nướng
13. 北 京 烤 鸭 /běijīng kǎoyā/: vịt quay Bắc Kinh
14. 东 坡 肉 /dōngpō ròu/: Thịt kho tàu
15. 甜 饼 干 /tiánbǐnggān/: Bánh quy ngọt
16.花 夫 饼 /huāfū bǐng/: Bánh quế.
17. 苹 果 攀 /píngguǒ pān/: bánh táo
TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG
1. 牛 奶 咖 啡 /niú nǎi kā fēi/: Cà phê sữa
2. 可 可 /kě kě/: Ca cao
3. 果 汁 / guǒ zhī / Nước ép trái cây
4. 苏 打 / sū dǎ / Soda
5. 茶 / chá / Trà
6. 桃 茶 / táo chá / Trà đào
7. 优 格 / yōu gé / Sữa chua
8. 冰 沙 / bīng shā / Sinh tố
9. 冰 淇 淋 / bīng qí lín / Kem
10. 饮 料 / yǐn liào / Thức uống
11. 啤 酒 / pí jiǔ / Bia
12. 鸡 尾 酒 / jī wěi jiǔ / Cocktail
13. 汽 水 / qì shuǐ / Nước ngọt
14. 可 乐 / kě lè / Coca-cola
15. 百 香 汁 / bǎi xiāng zhī / Ép chanh dây
16. 胡 萝卜 汁 / hú luó bo zhī / Ép cà rốt
17. 西 红 柿 汁 / xī hóng shì zhī / Ép cà chua
18. 菠 萝 汁 / bō luó zhī / Ép thơm
19. 柚 子 汁 / yòu zi zhī / Ép bưởi
20. 苹 果 汁 / píng guǒ zhī / Ép táo
21. 西 瓜 汁 / xī gua zhī / Ép dưa hấu
22. 莱 姆 汁 / lái mǔ zhī / Ép chanh
23. 桔 子 汁 / jú zi zhī / Ép cam
24. 椰 子 汁 / yē zi zhī / Nước dừa
25. 酒 / jiǔ / Rượu
Mong rằng lượng từ vựng này có thể giúp mọi mở rộng từ vựng của bản thân nhé