Thứ Bảy, 19 tháng 11, 2022

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ THI CỬ

 Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới mọi người từ vựng về chủ đề thi cử:



1. 优秀生【Yōuxiùshēng】:Sinh viên ưu tú
2. 就学人数【Jiùxuérénshù】:Số học sinh nhập học
3. 教材【Jiàocái】: Tài liệu giảng dạy
4. 下课【Xiàkè】:Tan học
5. 无监考考试制【Wújiānkǎokǎoshìzhì】: Thể chế thi không có giám thị
6. 学生证【Xuéshēngzhèng】: Thẻ học sinh
7. 考试【Kǎoshì】: thi
8. 开卷考试【Kāijuànkǎoshì】: Thi được sử dụng tài liệu
9. 大学入学考试【Dàxuérùxuékǎoshì】:Thi đầu vào đại học
10. 期中考试【Qízhōngkǎoshì】: Thi giữa học kì
11. 期末考试【Qímòkǎoshì】: Thi cuối học kì
12. 模拟考试【Mónǐkǎoshì】: Thi thử
13. 考生【Kǎoshēng】: Thí sinh
14. 退学【Tuìxué】: Thôi học
15. 图书馆【Túshūguǎn】: Thư viện
16. 毕业实习【Bìyèshíxí】: Thực tập tốt nghiệp
17. 继续教育【Jìxùjiàoyù】: Giáo dục thường xuyên
18. 毕业【Bìyè】: Tốt nghiệp
19. 助教【Zhùjiào】: Trợ giảng

Hy vọng chủ đề ngày hôm nay sẽ giúp mọi người mở rộng vốn từ vựng của mình nhé!

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...