Thứ Hai, 17 tháng 10, 2022

Cách bày tỏ quan điểm cá nhân bằng tiếng Trung

 

Cách bày tỏ quan điểm cá nhân bằng tiếng Trung



1.yī wǒ kàn lái.../依 我 看 来/ Theo quan điểm của tôi...

2.我 认 为.../wǒ rèn wéi.../ Tôi nghĩ...

3.就 我 个 人 而 言.../jiù wǒ gè rén ér yán.../ Cá nhân tôi mà nói...

4.我 同 意 您 说 的, 但 是.../wǒ tóng yì nín shuō de,dàn shì.../
Tôi đồng ý với những gì bạn nói, nhưng...

5.我 恐 怕 不 能 同 意 您 的 观 点, 我 认 为.../wǒ kǒng pà bù néng tóng yì nín de guān diǎn,wǒ rèn wéi.../Tôi sợ rằng không thể đồng ý với quan điểm của bạn, tôi nghĩ...

6. 我认为…/wǒ rènwéi.../ Tôi cho rằng...

7. 我个人认为…/wǒ gèrén rènwéi…/ Cá nhân tôi cho rằng...

8. 我的观点是…/wǒ de guāndiǎn shì…/ Quan điểm của tôi là...

9. 我觉得.../wǒ juédé.../ Tôi cảm thấy...

10. 我建议... /wǒ jiànyì.../ Tôi kiến nghị...

11. 我的意见是…/wǒ de yìjiàn shì…/ Ý kiến của tôi là

12. 至于我,我…/zhìyú wǒ, wǒ…/ Về phần tôi, tôi…..

13. 我相信…/wǒ xiāngxìn…/ Tôi tin rằng...

14. 如果你问我…/rúguǒ nǐ wèn wǒ…/ Nếu bạn hỏi tôi….

15. 我会这样说…/wǒ huì zhèyàng shuō…/ Tôi sẽ nói thế này…

16. 我想指出的是…/wǒ xiǎng zhǐchū de shì…/ Điều tôi muốn chỉ ra là….

17. 站在自己的立场上说…/zhàn zài zìjǐ de lìchǎng shàng shuō…/Đứng trên lập trường của mình mà nói….

18… 就我而言,…/… jiù wǒ ér yán,…/ ...Đối với tôi mà nói…

19. 根据我的经验…/gēnjù wǒ de jīngyàn…/ Theo kinh nghiệm của tôi...

20. 但关于…方面呢?/dàn guānyú…fāngmiàn ne?/ Nhưng về phương diện... thì sao?

21. 你与我的看法一致吗?/Nǐ yǔ wǒ de kànfǎ yīzhì ma?/ Quan điểm của bạn và tôi có thống nhất không?

22. 我想知道你对… 问题怎么看 /Wǒ xiǎng zhīdào nǐ duì… wèntí zěnme kàn/ Tôi muốn biết quan điểm của bạn về vấn đề…

23, / 我的意思是说… /wǒ de yìsi shì shuō…/ Ý của tôi là….

24. 让我重复我刚才所说的。/ràng wǒ chóngfù wǒ gāngcái suǒ shuō de./ Để tôi nói lại ý kiến vừa nãy

25. 让我重申刚才所说的 /Ràng wǒ chóngshēn gāngcái suǒ shuō de./ Để tôi nhắc lại ý kiến vừa rồi

26, 我认为这话是很有道理的 /Wǒ rènwéi zhè huà shì hěn yǒu dàolǐ de/ Tôi cho rằng ý kiến này rất có lý

27. 我也有同意 /wǒ yěyǒu tóngyì / Tôi cũng đồng ý vậy

28 我大致同意您的意见,但是.../wǒ dàzhì tóngyì nín de yìjiàn, dànshì.../ Tôi cơ bản là đồng ý với ý kiến của bạn, nhưng….

29. 当然 /dāngrán/ Đương nhiên rồi

30. 是的 / Shì de/ Đúng vậy

31. 是那样 /Shì nàyàng/ Là như vậy

32. 我也这样认为 /Wǒ yě zhèyàng rènwéi/ Tôi cũng đồng ý như thế

33. 我完全赞同。/Wǒ wánquán zàntóng./ Tôi hoàn toàn tán đồng

34. 我完全同意你所说的 /Wǒ wánquán tóngyì nǐ suǒ shuō de/ Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn

35. 显然你是对的 /Xiǎnrán nǐ shì duì de/ Rõ ràng bạn nói đúng

36. 这个看法不错 /Zhège kànfǎ bùcuò/ Quan điểm này không tồi

37. 我绝对赞成你 /Wǒ juéduì zànchéng nǐ/ Tôi tuyệt đối đồng ý với bạn

38. 我就是那样认为的。/Wǒ jiùshì nàyàng rènwéi de./ Tôi cho rằng là như vậy

39. 我也持同样的想法。/Wǒ yě chí tóngyàng de xiǎngfǎ/ Tôi cũng giữ quan điểm như vậy

40. 就我个人而言,我赞同第...个观点。/Jiù wǒ gèrén ér yán, wǒ zàntóng dì ... gè guāndiǎn./ Đối với cá nhân tôi mà nói, tôi tán đồng quan điểm thứ ...

41. 就我个人而言,我完全支持这项政策。/Jiù wǒ gèrén ér yán, wǒ wánquán zhīchí zhè xiàng zhèngcè./ Đối với cá nhân tôi mà nói, tôi hoàn toàn ủng hộ chính sách này

42. 我不同意这种看法 /Wǒ bùtóngyì zhè zhǒng kàn fǎ/ Tôi không đồng ý với quan điểm này

43. 这种看法是片面的 /zhè zhǒng kànfǎ shì piànmiàn de/ Quan điểm này là phiến diện

44. 我不这么认为 /wǒ bù zhème rènwéi/ Tôi không cho là như vậy

45 我有不同的看法 /wǒ yǒu bùtóng de kànfǎ/ Tôi có quan điểm khác

46. 相反,我认为…/xiāngfǎn, wǒ rènwéi…/ Ngược lại, tôi cho rằng

47. … 然而…/… Rán'ér…/ ...nhưng mà...

48. 恐怕我是持反对意见的。/kǒngpà wǒ shì chí fǎnduì yìjiàn de./ E rằng tôi vẫn giữ ý kiến phản đối

49. 我不那样认为. /Wǒ bù nàyàng rènwéi/ Tôi không cho là như vậy

51. … 我认为…不是那样的。/… Wǒ rènwéi…bùshì nàyàng de./ Tôi cho rằng…không phải là như thế

52. … 另一方面…/… Lìng yī fāngmiàn…/...Về phương diện khác….

53. 相反的。/xiāngfǎn de/ Ngược lại

54. 那不(完全)正确。/Nà bù (wánquán) zhèngquè./ Điều đó không hoàn toàn chính xác

55. 我不可能同意你。/Wǒ bù kěnéng tóngyì nǐ./ Tôi không thể đồng ý với bạn

56. … 我不喜欢反对你,但…/… Wǒ bù xǐhuān fǎnduì nǐ, dàn…/ Tôi không thích phản đối bạn, nhưng….

57. 好吧,但难道你不觉得…/hǎo ba, dàn nándào nǐ bù juédé…/
Được thôi, nhưng lẽ nào bạn không cảm thấy….

58. 但那是不一样的。/dàn nà shì bù yīyàng de./ Nhưng điều đó là không như vậy

58. …你觉得怎么样?/…Nǐ juédé zěnme yàng?/ ...Bạn cảm thấy thế nào?

59. 你同意吗?(你是不是同意?)/Nǐ tóngyì ma?(Nǐ shì bùshì tóngyì?)/ Bạn có đồng ý không?

60. 就这件事你的看法呢?/Jiù zhè jiàn shì nǐ de kànfǎ ne?/
Quan điểm của bạn về việc này?

61. 你怎么看它?/Nǐ zěnme kàn tā? Bạn thấy nó thế nào?

62. 让我们听听你的意见!/Ràng wǒmen tīng tīng nǐ de yìjiàn!/ Để chúng tôi nghe thử ý kiến của bạn!

63. 你认为…吗?/Nǐ rènwéi…ma?/ bạn có cho rằng…. Không?

64. 然后我们取得一致。/Ránhòu wǒmen qǔdé yīzhì./
Sau đó chúng tôi đi tới thống nhất

65. 我们基本上有共识。/Wǒmen jīběn shàng yǒu gòngshi./ Chúng tôi về cơ bản là thống nhất quan điểm

66. 我想我们有相同点和不同点。/Wǒ xiǎng wǒmen yǒu xiāngtóng diǎn hé bùtóng diǎn./ Tôi nghĩ chúng ta có quan điểm giống nhau và khác nhau

67.我知道我们意见有分歧。/Wǒ zhīdào wǒmen yìjiàn yǒu fèn qí./

Tôi biết ý kiến của chúng ta là bất đồng 


CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...