TOP 10 CÂU CÀ KHỊA BẠN BÈ CỰC HAY BẰNG TIẾNG TRUNG
1. 没有什么事钱不能解决的,关键就是没钱。
/Méiyǒu shénme shì qián bù néng jiějué de, guānjiàn jiù shì méi qián/
Không có gì mà tiền không thể giải quyết được, vấn đề chính là không có tiền.
2. 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢
/Xiànzài méi qián suàn shénme. Yǐhòu méi qián de rìzi hái duō zhe ne/
Bây giờ không có tiền tính là gì. Sau này những ngày không có tiền vẫn còn dài.
3. 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑
/Yǒu rén yí xiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yí kàn jiù hǎo xiào/
Có người cười lên trông rất đẹp, mày thì vừa cười lên liền trông rất buồn cười.
4. 你看我像是缺爱的人吗?我缺的是钱
/ Nǐ kàn wǒ xiàng shì quē ài de rén ma? Wǒ quē de shì qián/
Bạn nhìn tôi giống người thiếu tình yêu à? Thứ tôi thiếu là tiền.
5. 很多人都在拼命奋斗,好象这样就能成功似的 什么似的。
/Hěn duō rén dōu zài pīnmìng fēndòu, hǎoxiàng zhèyàng jiù néng chénggōng shìde/
Nhiều người đang làm việc chăm chỉ, như thể họ có thể thành công bằng cách này hay cách khác.
6. 你以为时间能治愈一切吗?想的真美
/Nǐ yǐwéi shíjiān néng zhìyù yíqiè ma? Xiǎng de zhēn měi/
Bạn cho rằng thời gian thật sự có thể chữa lành tất cả ư? Nghĩ hay thật đấy.
7. 感谢你绊倒让我知道躺着原来这么舒服
/Gǎnxiè nǐ bàndǎo ràng wǒ zhīdào tǎng zhe zhème shūfu/
Cảm ơn bạn đã vấp ngã để tôi cảm thấy nằm hóa ra thoải mái như vậy
8. 时间真能改变一个人,比如你以前丑,现在更丑
/Shíjiān zhēn néng gǎibiàn yí gè rén, bǐrú nǐ yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu/
Thời gian thật sự có thể thay đổi 1 người, ví dụ ngày trước mày xấu, giờ còn xấu hơn
9. 世上无难事,只怕有钱人
/Shì shàng wú nán shì, zhì pà yǒu qián rén/
Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền
10. 不努力更惨的是努力了一无所获
/Bù nǔlì gèng cǎn de shì nǔlì le yì wú suǒ huò/
Thảm hơn việc cố gắng chính là cố gắng mà không có kết quả.