TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
1. 自行车 [Zìxíngchē] : Xe đạp
2. 电动车 [Diàndòng chē] : Xe đạp điện
3. 摩托车 [Mótuō chē] : Xe máy
5. 公共汽车/ 公交车 [Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē] : Xe buýt
6. 大巴 [Dàbā] : xe khách
7. 卡车 [Kǎchē] : Xe tải
8. 火车 [Huǒchē] : Xe lửa
9. 跑车 [Pǎochē] : Xe đua
10. 坦克 [Tǎnkè] : Xe tăng
11. 消防车 [Xiāofángchē] : Xe cứu hoả
12. 救护车 [Jiùhùchē] : Xe cấp cứu
13. 货运车 [Huòyùn chē] : xe chở hàng
14. 滑板车 [Huábǎn chē] : xe tay ga
15. 三轮车 [Sānlúnchē] : xe ba bánh
16. 环卫车 [huánwèi chē] : xe vệ sinh, xe môi trường
17. 压叉车 [yā chāchē] : xe nâng; xe cẩu
18. 推土机 [ tuītǔjī] : Máy ủi; xe ủi đất
19. 压路机 [yālùjī] : xe lu
20. 拖拉机 [Tuōlājī] : Máy kéo
21. 警车 [Jǐngchē] : Xe công an
22. 山地自行车 [Shāndì zìxíngchē] : xe đạp địa hình
23. 地铁 [Dìtiě] : tàu điện ngầm
24. 高铁 [Gāotiě]: Tàu cao tốc
25. 直升机 [Zhíshēngjī] : Trực thăng
26. 飞机 [Fēijī] : Máy bay
27. 高速列车 [Gāosù lièchē] : Tàu cao tốc
28. 船 [Chuán] : Tàu thủy, thuyền
29. 潜水艇 [Qiánshuǐ tǐng] : Tàu ngầm
30. 渔船 [Yúchuán] : tàu đánh cá
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW
Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương
Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên
- Hotline: 0377 126 540 | 0899 533 747
- Email: wowlanguagebd@gmail.com
Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc
website: https://tiengtrung3c.com