Thứ Tư, 7 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÔN NGỮ MẠNG TRUNG QUỐC

  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÔN NGỮ MẠNG TRUNG QUỐC

1. 小鲜肉 /Xiǎo xiān ròu/: Tiểu thịt tươi

2. 高富帅 /Gāofù shuài/: Đẹp trai, cao ráo, giàu có
3. 白富美 /Bái fùměi/: Đẹp gái, da trắng, giàu có
4. 狗粮 /Gǒu liáng/: Cơm chó
5. 花痴 /Huā chī/: Mê trai
6. 牛逼 /Niú bī/: Ngầu, giỏi vãi
7. 胡说八道 /Húshuō bādào/: Xàm
8. 吃豆腐 /Chī dòufu/: Bị sàm sỡ, ve vãn
9. 虚幻生活 /Xūhuàn shēnghuó/: Sống ảo
10. 霸道 /Bàdào/: Bá đạo
11. 恐龙 /Kǒnglóng/: Chỉ những người xấu xí
12. 屁话 /Pìhuà/: Nói bậy, vớ vẩn
13. 铁粉 /Tiě fěn/: Fan cứng
14. 打卡 /Dǎkǎ/: Checkin
15. 爱豆 /Ài dòu/: Idol
16. 吹牛 /Chuīniú/: Chém gió
17. 屌丝 /Diǎosī/: Nhát gái
18. 拉黑 /Lā hēi/: Block, chặn
19. 糟糕 /Zāogāo/: Toang rồi, hỏng rồi
20. 单身狗 /Dānshēn gǒu/: Cẩu độc thân, ế
21. 标记 /Biāojì/: Tag tên
22. 调情 /Tiáoqíng/: Thả thính
23. 渣男 /Zhā nán/: Trai điểu
24. 无话可说 /Wú huà kě shuō/: Cạn lời

---------------------------------------------------

✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...