Thứ Tư, 7 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM

  TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM


1. 购物 /gòuwù/: Mua sắm
2. 买 /mǎi/: Mua
3. 卖 /mài/: Bán
4. 价格 /jiàgé/: Giá
5. 打折 /dǎzhé/: Giảm giá
6. 看看 /kàn kàn/: Xem
7. 试试 /shì shì/: Thử
8. 颜色 /yánsè/: Màu sắc
9. 发票 /fāpiào/: Hóa đơn
10. 买单 /mǎidān/: Thanh toán hóa đơn
11. 现金 /xiànjīn/: Tiền mặt
12. 刷卡 /shuākǎ/: Quẹt thẻ
13. 信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng
14. 商业中心 /shāng yè zhōng xīn/: Trung tâm thương mại
15. 超市 /chāo shì/: Siêu thị
16. 百货公司 /bǎi huò gōng si/: Cửa hàng bách hóa
17. 纪念商品店 /jì niàn shāng pǐn diàn/: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
18. 服装店 /fú zhuāng diàn/: Cửa hàng quần áo
19. 鞋店 /xié diàn/: Cửa hàng giày dép
20. 金饰店 /jīn shì diàn/: Cửa hàng nữ trang
21. 随身用品 /suí shēn yòng pǐn/: Đồ dùng cá nhân
22. 太贵 /Tài guì/: Quá đắt

👗👗 Từ vựng về mua sắm trang phục
1. 衬衫 /Chènshān/: Áo sơ mi
2. T恤 /T xù/: áo thun
3. 裙子 /Qúnzi/: váy
4. 连衣裙 /Liányīqún/: đầm
5. 帽子 /Màozi/: nón
6. 手表 /Shǒubiǎo/: đồng hồ
7. 领带 /Lǐngdài/: cà vạt
8. 背心 /Bèixīn/: vest
9. 手提包 /Shǒutí bāo/: túi xách
10. 钱包 /Qiánbāo/: ví
11. 鞋 /Xié/: Giày

🍶🍶 Từ vựng về mua sắm bách hoá phẩm
1. 牛奶 /Niúnǎi/: sữa
2. 蛋 /Dàn/: trứng
3. 饼干 /Bǐnggān/: bánh quy
4. 食用油 /Shíyòng yóu/: dầu ăn
5. 蔬菜 /Shūcài/: rau
6. 米 /Mǐ/: gạo
7. 面条 /Miàntiáo/: mì
8. 街道 /Jiēdào/: Đường
9. 盐 /Yán/: Muối
10. 生姜 /Shēngjiāng/: gừng
11. 大蒜 /Dàsuàn/: Tỏi
12. 胡椒 /Hújiāo/: Tiêu
13. 猪肉 /Zhūròu/: Thịt heo
14. 鸡肉 /Jīròu/: Thịt gà
15. 牛肉 /Niúròu/: Thịt bò
16. 羊肉 /Yángròu/: Thịt cừu
17. 鱼 /Yú/: Cá
18. 牙膏 /Yágāo/: Kem đánh răng
19. 洗面奶 /Xǐmiàn nǎi/: sữa rửa mặt
20. 毛巾 /Máojīn/: Khăn
21. 杯子 /Bēizi/: Cốc
22. 啤酒 /Píjiǔ/: bia

🍊🍓 Từ vựng về mua sắm trái cây
1. 香蕉 /Xiāngjiāo/: Chuối
2. 苹果 /Píngguǒ/: Táo
3. 葡萄 /Pútáo/: Nho
4. 梨 /Lí/: Lê
5. 草莓 /Cǎoméi/: Dâu
6. 粉色 /Fěnsè/: Hồng
7. 橙子 /Chéngzi/: Cam

📌📌 Từ vựng về lượng từ
1. 双 /Shuāng/: Đôi (giày)
2. 瓶 /Píng/: chai
3. 个 /Gè/: cái (nói chung)
4. 件 /Jiàn/: chiếc (áo)
5. 斤 /Jīn/: 500g (cân)

---------------------------------------------------

✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...